Nhà máy bột oxit nhôm nâu
Mô tả về nhôm oxit ở lông mày:
Oxit nhôm nâu là chất mài mòn cứng, sắc, rất thích hợp để mài kim loại có độ bền kéo cao. Tính chất nhiệt của nó làm cho nó trở thành vật liệu tuyệt vời để sử dụng trong sản xuất các sản phẩm chịu lửa. Vật liệu này cũng được sử dụng trong các ứng dụng khác như phun cát và làm cứng bề mặt.
Kích thước phổ biến của bột oxit nhôm:
F230, F240, F280, F320, F360, F400, F500, F600, F800, F1000, F1200, F1500#
JIS240, JIS280, JIS320, JIS360, JIS400, JIS500, JIS600, JIS700, JIS800, JIS1000, JIS12000, JIS15000, JIS2000, JIS2500, JIS3000, JIS4000, JIS5000, JIS6000, JIS8000, JIS12000#
Chỉ số cho bột nhôm oxit nâu:
Al2O3 |
≥95,0% |
Fe2O3 |
≤0,50% |
SiO2 |
≤1,50% |
TiO2 |
≤3% |
Mật độ khối |
1,53-1,99g/cm3 |
Trọng lượng riêng |
≥3,90g/cm3 phút |
Độ cứng Mohs |
≥9 |
Kích thước hạt của bột oxit nhôm:
F230 (D50:53.0±3.0um)
F240 (D50:44,5±2,0um)
F280 (D50:36,5±1,5um)
F320 (D50:29,2±1,5um)
F360 (D50:22,8±1,5um)
F400 (D50:17,3±1,0um)
F500 (D50:12,8±1,0um)
F600 (D50:9.3±1.0um)
F800 (D50:6,5±1,0um)
F1000 (D50:4,5±0,8um)
F1200 (D50:3.0±0.5um)
F1500 (D50:2.0±0.4um)
F2000 (D50:1,2±0,3um)